kịch tiếng Trung hài hước
múa Tiếng Trung hài hước
Bị từ chối
**Bài hát: 《世界很大也很小》 (Thế giới rộng lớn và cũng rất nhỏ)**
**Phiên âm (Pinyin):**
Shì jìe hěn dà yě hěn xiǎo
Dà de rùo hǎi
Xiǎo de xiàng gēn yù
Guānxīng yī gè pèngyou de wénàn
Gěi wǒ de shēnghuó biānxīng le yī tiao dòng
Tā shuō shìjiè hěn dà, hěn dà
Dà de wǒ zěnme yě zǒu bù chu tā de zhǎngwò
Dà shì yī zhǒng sùdù
Dà de kuài de biàn
Xiǎo shì yī zhǒng tǎidu
Xiǎo de màn de tiǎn
Rúguǒ tā bù chūwǎng, gèn běn bù zhīdào
Tā de chūshēng dì wěi tā mángliǎo duōme hǎo fēngjǐng
Rúguǒ tā bù liùxing, gèn běn bù zhīdào
Tā de wèizhì wèi tā gēnlè duōshǎo xīwàng
Dà shì yī zhǒng sùdù
Dà de kuài de biàn
Xiǎo shì yī zhǒng tǎidu
Xiǎo de màn de tiǎn
Shì jìe hěn dà yě hěn xiǎo
Yǒu de rén zǒu le yìshēng yě bùfánchū xiǎo chéngchén
Yǒu de rén lìkè lǚxíng qù chàngge shuōxiào zài dà dà de shìjìe
**Dịch sang tiếng Việt:**
Thế giới rộng lớn và cũng rất nhỏ
Lớn như biển cả
Nhỏ như sợi tóc
Một câu hỏi của một người bạn
Đã vẽ một đường ranh giới trong cuộc sống của tôi
Bạn ấy nói thế giới rất rộng lớn, rất rộng lớn
Rộng đến mức tôi mãi chẳng thể bước ra khỏi cái ao làng của mình
Lớn là một tốc độ
Lớn là sự thay đổi nhanh chóng
Nhỏ là một thái độ
Nhỏ là sự chậm rãi và đầy đủ
Nếu như bạn không ra ngoài, bạn sẽ chẳng biết
Nơi bạn được sinh ra đã che khuất biết bao nhiêu cảnh đẹp
Nếu như bạn không du hành, bạn sẽ chẳng biết
Vị trí của bạn đã đem lại cho bạn bao nhiêu hy vọng
Lớn là một tốc độ
Lớn là sự thay đổi nhanh chóng
Nhỏ là một thái độ
Nhỏ là sự chậm rãi và đầy đủ
Thế giới rộng lớn và cũng rất nhỏ
Có người đi cả một đời vẫn chẳng thể thoát khỏi cái xóm nhỏ
Có người thích du hành, đi khắp nơi ca hát và mỉm cười trong thế giới bao la
**Từ vựng HSK 2:**
* 世界 (shìjiè): thế giới
* 大 (dà): lớn
* 小 (xiǎo): nhỏ
* 海 (hǎi): biển
* 根 (gēn): sợi
* 友人 (péngyou): bạn hữu
* 问题 (wénàn): câu hỏi
* 边界 (biānjìe): ranh giới
* 出生 (chūshēng): sinh ra
* 故乡 (gùxiāng): quê hương
* 美景 (měijǐng): cảnh đẹp
* 旅行 (lǚxíng): du hành
* 欢笑 (huānxìao): mỉm cười