Chịu đựng
tiểu phẩm hài hước Tiếng Trung
Nổi loạn
**曲名:汉字颂 (Hàn Tự Tụng)**
**拼音:**
Hànzì de shìjiè, wànxiàng céngshēn
Shuxié de yáncì, fēihuá shēngyuán
Zài shícì de hǎiyuán, yǒnghéng fēixiàn
Róngrù de wénhuà, jīngxiàn lìshi jīguān
**Tiếng Việt:**
Thế giới Hán tự, muôn hình muôn vẻ
Những lời văn viết ra, như hoa bay phượng múa
Trong biển thơ ca, bay lượn ngàn đời
Thấm đẫm văn hóa, phản chiếu gateway lịch sử
**曲名:同心圆 (Đồng Tâm Viên)**
**拼音:**
Dì qiú de zhōngxīn, yǒngyuǎn de zīxīn
Tóngxīn yuán, wú qióngjìn
Zhōngguó yīnwèi nǐ, bùzài gūdān xīnrèn
Tóngxīn yuán, méiyǒu jìn
**Tiếng Việt:**
Trái đất trung tâm, mãi mãi tự hào
Đồng tâm viên, không có ranh giới
Trung Quốc vì bạn, không còn lo lắng muộn phiền
Đồng tâm viên, không biên giới
**曲名:中国话 (Trung Quốc Hoa)**
**拼音:**
Wǒ ài nǐ zhōngguóhuà, tā wěimiào wúqióng
Dàzì de pínfěn, xiǎozì de hóngxíng
Shì dàhé de xuǎnwǎn, shì shānfeng de suíyíng
Huázuì de yǔyán, tiānxiàng de shēngyín
**Tiếng Việt:**
Tôi yêu bạn tiếng Trung Quốc, nó kỳ diệu vô biên
Chữ lớn kỳ vĩ, chữ nhỏ uyển chuyển
Là dòng sông chảy xiết, là tiếng reo của núi rừng
Ngôn ngữ say đắm lòng người, âm thanh tiếng trời