biểu cảm hài hước Tiếng Trung Tự do tài liệu hài hước Tiếng Trung
**1. 这么晚怎么还没睡?(zěn me yàng wǎn zěn me hái méi shuì?)** - Sao muộn vậy mà vẫn chưa ngủ? **2. 刚从公司回来,应酬完太晚了。(gāng cóng gōng sī huí lái, yìng chóu wán tài wǎn le.)** - Vừa về từ công ty, tiếp khách về muộn quá. **3. 最近工作很忙吧?(zuì jìn gōng zuò hěn máng ba?)** - Dạo này công việc bận rộn chứ? **4. 还行,也没有想象中那么忙。(hái xing, yě méi yǒu xiǎng xiàng zhōng nà me máng.)** - Cũng được, không bận như tưởng tượng. **5. 今天什么天气啊?(jīn tiān shén me tiān qì a?)** - Hôm nay thời tiết thế nào? **6. 今天有风,有点冷。(jīn tiān yǒu fēng, yǒu diǎn lěng.)** - Hôm nay có gió, hơi lạnh. **7. 我去买菜了,你等我一下。(wǒ qù mǎi cài le, nǐ děng wǒ yī xià.)** - Tôi đi mua thức ăn, bạn đợi tôi một lát. **8. 我开车送你去吧。(wǒ kāi chē sòng nǐ qù ba.)** - Tôi lái xe đưa bạn đi nhé. **9. 太谢谢了!我就不麻烦你了。(tài xiè xie le! wǒ jiù bù má fan nǐ le.)** - Cảm ơn bạn nhiều lắm! Tôi không làm phiền bạn nữa. **10. 不客气。(bù kè qì.)** - Không sao đâu. **11. 你知道他家在哪儿吗?(nǐ zhī dào tā jiā zài nǎ er ma?)** - Bạn có biết nhà anh ấy ở đâu không? **12. 知道,就在公司附近。(zhī dào, jiù zài gōng sī fù jìn.)** - Biết, ngay gần công ty. **13. 晚上一起去吃饭吧。(wǎn shàng yī qǐ qù chī fàn ba.)** - Tối đi ăn cùng nhau nhé! **14. 好啊,想去哪儿吃?(hǎo a, xiǎng qù nǎr chī?)** - Được thôi, muốn đi ăn ở đâu? **15. 我无所谓,你决定。(wǒ wú suǒ wèi, nǐ jué dìng.)** - Tôi không quan tâm, bạn quyết định đi. **16. 那我们去吃火锅吧。(nà wǒ men qù chī huǒ guō ba.)** - Vậy chúng ta đi ăn lẩu nhé. **17. 听说新开了一家火锅店,口碑很好。(tīng shuō xīn kāi le yī jiā huǒ guō diàn, kǒu bēi hěn hǎo.)** - Nghe nói có một quán lẩu mới mở, đánh giá rất tốt. **18. 那我们去试试。(nà wǒ men qù shì shì.)** - Vậy chúng ta đi thử xem sao. **19. 最近在看一部电视剧,挺好看的。(zuì jìn zài kàn yī bù diàn shì jù, tǐng hǎo kàn de.)** - Dạo này đang xem một phim truyền hình, khá hay. **20. 叫什么名字?(jiào shén me míng zì?)** - Tên phim là gì? **21. 叫《无罪辩护》,是部悬疑剧。(jiào 《wú zuì biàn hù》, shì bù xuán yí jù.)** - Tên là "Vô tội biện hộ", là phim trinh thám. **22. 听起来不错,我也去看看。(tīng qǐ lái bù cuò, wǒ yě qù kàn kàn.)** - Nghe có vẻ hay, tôi cũng đi xem thử. **23. 最近工作很烦,总是有很多事情要做。(zuì jìn gōng zuò hěn fán, zǒng shì yǒu hěn duō shì qì yào zuò.)** - Dạo này công việc rất phiền, luôn có nhiều việc phải làm. **24. 我也是,每天都忙得不可开交。(wǒ yě shì, měi tiān dōu máng de bù kě kāi jiāo.)** - Tôi cũng vậy, ngày nào cũng bận rộn không ngừng. **25. 找个时间我们一起去放松一下。(zhǎo gè shí jiān wǒ men yī qǐ qù fàng sōng yī xià.)** - Tìm thời gian chúng ta đi thư giãn một chút nhé. **26. 明天吧,我们去逛街。(míng tiān ba, wǒ men qù guàng jiē.)** - Ngày mai nhé, chúng ta đi mua sắm. **27. 我最近想买一双新鞋。(wǒ zuì jìn xiǎng mǎi yī shuāng xīn xié.)** - Dạo này tôi muốn mua một đôi giày mới. **28. 我陪你去,我也想买点东西。(wǒ péi nǐ qù, wǒ yě xiǎng mǎi diǎn dōng xi.)** - Tôi đi cùng bạn, tôi cũng muốn mua một số thứ. **29. 我们去逛商场吧。(wǒ men qù guàng shāng chǎng ba.)** - Chúng ta đi逛 trung tâm thương mại nhé. **30. 好主意!我们明天见。(hǎo zhǔ yì! wǒ men míng tiān jiàn.)** - Ý kiến hay! Ngày mai gặp lại bạn. **31. 祝你生日快乐!(zhù nǐ shēng rì kuài lè!)** - Chúc mừng sinh nhật bạn! **32. 谢谢你的祝福。(xiè xie nǐ de zhù fú.)** - Cảm ơn lời chúc mừng của bạn. **33. 你今天过得开心吗?(nǐ jīn tiān guò de kāi xin ma?)** - Bạn có vui trong ngày hôm nay không? **34. 还不错,收到很多礼物。(hái bù cuò, shòu dào hěn duō lǐ wù.)** - Cũng được, nhận được nhiều quà lắm. **35. 你有什么愿望吗?(nǐ yǒu shén me yuàn wàng ma?)** - Bạn có điều ước gì không? **36. 希望一切都好。(xī wàng yī qiè dōu hǎo.)** - Mong rằng mọi thứ đều tốt đẹp. **37. 我相信你的愿望一定会实现的。(wǒ xiāng xìn nǐ de yuàn wàng yī dìng huì shí xiàn de.)** - Tôi tin rằng điều ước của bạn chắc chắn sẽ thành hiện thực. **38. 我也希望如此。(wǒ yě xī wàng rú cǐ.)** - Tôi cũng hy vọng như vậy. **39. 今天过得很开心,谢谢你的邀请。(jīn tiān guò de hěn kāi xin, xiè xie nǐ de yào qǐng.)** - Hôm nay chơi rất vui, cảm ơn lời mời của bạn. **40. 不用客气,以后常联系。(bú yòng kè qì, yǐ hòu cháng lián xì.)** - Không có gì, sau này liên lạc thường xuyên nhé. **41. 我最近在学摄影,有空的时候可以教我吗?(wǒ zuì jìn zài xué shè yǐng, yǒu kòng de shí hou kě yǐ jiào wǒ ma?)** - Dạo này tôi đang học chụp ảnh, khi nào rảnh bạn có thể dạy tôi không? **42. 当然可以,我随时都有空。(dāng rán kě yǐ, wǒ suí shí dōu yǒu kòng.)** - Tất nhiên rồi, tôi lúc nào cũng rảnh. **43. 那就太好了!我们找个时间开始吧。(nà jiù tài hǎo le! wǒ men zhǎo gè shí jiān kāi shǐ ba.)** - Vậy thì tuyệt quá! Chúng ta tìm thời gian bắt đầu nhé. **44. 我最近迷上了跑步,一起跑吗?(wǒ zuì jìn mí shàng le pǎo bù, yī qǐ pǎo ma?)** - Dạo này tôi nghiện chạy bộ, chúng ta cùng chạy nhé? **45. 好啊!我也可以锻炼一下身体。(hǎo a! wǒ yě kě yǐ duàn li
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH