khoảnh khắc hài hước Tiếng Trung
Chịu đựng
chương trình TV Tiếng Trung hài hước
**1. 我叫李华。** (Wǒ jiào Lǐ Huá.) Tôi tên là Lý Hoa.
**2. 你好,我叫王芳。** (Nǐ hǎo, wǒ jiào Wáng Fāng.) Xin chào, tôi tên là Vương Phương.
**3. 你是哪里人?** (Nǐ shì nǎlǐ rén?) Bạn đến từ đâu?
**4. 我是中国人。** (Wǒ shì Zhōngguórén.) Tôi là người Trung Quốc.
**5. 你会说中文吗?** (Nǐ huì shuō Zhōngwén ma?) Bạn có thể nói tiếng Trung không?
**6. 我会一点儿。** (Wǒ huì yìdiǎnr.) Tôi biết một chút.
**7. 你现在住在哪里?** (Nǐ xiànzài zhù zài nǎlǐ?) Bạn hiện đang sống ở đâu?
**8. 我住在北京。** (Wǒ zhù zài Běijīng.) Tôi sống ở Bắc Kinh.
**9. 你做什么工作?** (Nǐ zuò shénme gōngzuò?) Bạn làm nghề gì?
**10. 我是一名老师。** (Wǒ shì yīmíng lǎoshī.) Tôi là một giáo viên.
**11. 你喜欢看电影吗?** (Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma?) Bạn có thích xem phim không?
**12. 我喜欢看动作片。** (Wǒ xǐhuān kàn dòngzuòpiàn.) Tôi thích xem phim hành động.
**13. 你最喜欢的食物是什么?** (Nǐ zuì xǐhuān de shíwù shì shénme?) Món ăn bạn thích nhất là gì?
**14. 我最喜欢吃饺子。** (Wǒ zuì xǐhuān chī jiǎozi.) Tôi thích ăn bánh bao nhất.
**15. 你会做饭吗?** (Nǐ huì zuò fàn ma?) Bạn có biết nấu ăn không?
**16. 我会做一些简单的菜。** (Wǒ huì zuò yìxiē jiǎndān de cài.) Tôi biết nấu một số món ăn đơn giản.
**17. 你想去公园吗?** (Nǐ xiǎng qù gōngyuán ma?) Bạn muốn đi công viên không?
**18. 我想去看电影。** (Wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng.) Tôi muốn đi xem phim.
**19. 我们一起去吧。** (Wǒmen yìqǐ qù ba.) Chúng ta đi cùng nhau nhé.
**20. 明天见。** (Míngtiān jiàn.) Hẹn gặp lại ngày mai.
**21. 你的电话是多少?** (Nǐ de diànhuà shì duōshǎo?) Số điện thoại của bạn là gì?
**22. 我是李老师。** (Wǒ shì Lǐ Lǎoshī.) Tôi là cô giáo Lý.
**23. 你好,李老师。** (Nǐ hǎo, Lǐ Lǎoshī.) Xin chào, cô giáo Lý.
**24. 今天天气怎么样?** (Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?) Hôm nay thời tiết thế nào?
**25. 天气很好。** (Tiānqì hěn hǎo.) Thời tiết rất đẹp.
**26. 下雨了。** (Xiàyǔ le.) Trời đang mưa.
**27. 今天很冷。** (Jīntiān hěn lěng.) Hôm nay rất lạnh.
**28. 我很热。** (Wǒ hěn rè.) Tôi rất nóng.
**29. 你健康吗?** (Nǐ jiànkāng ma?) Bạn khỏe không?
**30. 我很好,谢谢。** (Wǒ hěn hǎo, xièxie.) Tôi rất khỏe, cảm ơn bạn.
**31. 你感冒了吗?** (Nǐ gǎomào le ma?) Bạn có bị cảm không?
**32. 我有点儿感冒。** (Wǒ yǒudiǎnr gǎomào.) Tôi hơi bị cảm.
**33. 你需要吃药吗?** (Nǐ xūyào chī yào ma?) Bạn có cần dùng thuốc không?
**34. 我需要吃药。** (Wǒ xūyào chī yào.) Tôi cần dùng thuốc.
**35. 你感觉怎么样?** (Nǐ gǎnjué zěnmeyàng?) Bạn cảm thấy thế nào?
**36. 我感觉很好。** (Wǒ gǎnjué hěn hǎo.) Tôi cảm thấy rất khỏe.
**37. 我感觉不太好。** (Wǒ gǎnjué bú tài hǎo.) Tôi cảm thấy không khỏe lắm.
**38. 你需要休息。** (Nǐ xūyào xiūxī.) Bạn cần nghỉ ngơi.
**39. 我要去医院。** (Wǒ yào qù yīyuàn.) Tôi phải đến bệnh viện.
**40. 祝你好运。** (Zhù nǐ hǎoyùn.) Chúc bạn may mắn.
**41. 谢谢你的帮助。** (Xièxie nǐ de bāngzhù.) Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
**42. 我很高兴见到你。** (Wǒ hěn gāoxìng jiàn dào nǐ.) Tôi rất vui được gặp bạn.
**43. 我很抱歉。** (Wǒ hěn bàoqiàn.) Tôi rất xin lỗi.
**44. 没关系。** (Méi guānxi.) Không sao đâu.
**45. 我爱你。** (Wǒ ài nǐ.) Tôi yêu bạn.
**46. 我也很爱你。** (Wǒ yě hěn ài nǐ.) Tôi cũng rất yêu bạn.
**47. 我们结婚吧。** (Wǒmen jiéhūn ba.) Chúng ta kết hôn nhé.
**48. 我愿意。** (Wǒ yuànyì.) Tôi đồng ý.
**49. 祝我们幸福。** (Zhù wǒmen xìngfú.) Chúc chúng ta hạnh phúc.
**50. 一生一世在一起。** (Yīshēng yīshì zài yīqǐ.) Suốt đời bên nhau.