Tưởng nhớ Hài lòng Hạnh phúc
**1. 你好 (nǐ hǎo) - Xin chào** **2. 早上好 (zǎoshàng hǎo) - Chào buổi sáng** **3. 下午好 (xiàwǔ hǎo) - Chào buổi chiều** **4. 晚上好 (wǎnshàng hǎo) - Chào buổi tối** **5. 再见 (zàijiàn) - Tạm biệt** **6. 谢谢 (xièxie) - Cảm ơn** **7. 不客气 (bú kèqi) - Không có gì** **8. 对不起 (duìbuqǐ) - Xin lỗi** **9. 没关系 (méi guānxì) - Không sao** **10. 请问 (qǐngwèn) - Xin hỏi** **11. 请问您贵姓? (qǐngwèn nín guìxìng?) - Xin hỏi tôn tính đại danh?** **12. 我姓... (wǒ xìng...) - Tôi họ...** **13. 我叫... (wǒ jiào...) - Tôi tên...** **14. 很高兴认识你 (hěn gāoxìng rènshí nǐ) - Rất vui được làm quen** **15. 哪里 (nǎlǐ) - Ở đâu?** **16. 我来自中国 (wǒ láizì Zhōngguó) - Tôi đến từ Trung Quốc** **17. 你是哪里人? (nǐ shì nǎlǐrén?) - Bạn đến từ đâu?** **18. 我是...人 (wǒ shì...rén) - Tôi là người...** **19. 你会说中文吗? (nǐ huì shuō Zhōngwén ma?) - Bạn có nói được tiếng Trung không?** **20. 我会说一点中文 (wǒ huì shuō yīdiǎn Zhōngwén) - Tôi nói được một chút tiếng Trung** **21. 你的中文说得很好 (nǐ de Zhōngwén shuōde hěn hǎo) - Tiếng Trung của bạn nói rất tốt** **22. 你学习中文多久了? (nǐ xuéxí Zhōngwén duōjiǔ le?) - Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi?** **23. 我学中文两年了 (wǒ xué Zhōngwén liǎng nián le) - Tôi học tiếng Trung hai năm rồi** **24. 你为什么学中文? (nǐ wèishéme xué Zhōngwén?) - Tại sao bạn học tiếng Trung?** **25. 我对中国文化很感兴趣 (wǒ duì Zhōngguó wénhuà hěn gǎnxìngqù) - Tôi rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc** **26. 你喜欢中国菜吗? (nǐ xǐhuān Zhōngguó cài ma?) - Bạn có thích đồ ăn Trung Quốc không?** **27. 我很喜欢中国菜 (wǒ hěn xǐhuān Zhōngguó cài) - Tôi rất thích đồ ăn Trung Quốc** **28. 你去过中国吗? (nǐ qùguò Zhōngguó ma?) - Bạn đã từng đến Trung Quốc chưa?** **29. 我去过中国两次 (wǒ qùguò Zhōngguó liǎngcì) - Tôi đã từng đến Trung Quốc hai lần** **30. 你最喜欢中国哪个城市? (nǐ zuì xǐhuān Zhōngguó nǎge chéngshì?) - Bạn thích thành phố nào nhất ở Trung Quốc?** **31. 我最喜欢北京 (wǒ zuì xǐhuān Běijīng) - Tôi thích Bắc Kinh nhất** **32. 你在中国呆了多久? (nǐ zài Zhōngguó dáile duōjiǔ?) - Bạn ở Trung Quốc bao lâu?** **33. 我在中国呆了一年 (wǒ zài Zhōngguó dáile yìnián) - Tôi ở Trung Quốc một năm** **34. 你印象最深的是什么? (nǐ yìnxiàng zuì shēn de shì shénme?) - Cái gì để lại ấn tượng sâu sắc nhất với bạn?** **35. 我印象最深的是中国人的热情好客 (wǒ yìnxiàng zuì shēn de shì Zhōngguórén de rèqíng hàokè) - Điều để lại ấn tượng sâu sắc nhất với tôi là sự nồng nhiệt hiếu khách của người Trung Quốc** **36. 你觉得中国怎么样? (nǐ juédé Zhōngguó zěnmeyàng?) - Bạn cảm thấy thế nào về Trung Quốc?** **37. 我觉得中国是一个很美丽的国家 (wǒ juédé Zhōngguó shì yīgè hěn měilì de guójiā) - Tôi cảm thấy Trung Quốc là một quốc gia rất đẹp** **38. 你对中国有什么建议? (nǐ duì Zhōngguó yǒu shénme yìjiàn?) - Bạn có lời khuyên nào cho Trung Quốc không?** **39. 我希望中国能更加繁荣昌盛 (wǒ xīwàng Zhōngguó néng gèngjiā fánróng chángshèng) - Tôi hy vọng Trung Quốc sẽ ngày càng phồn vinh thịnh vượng hơn** **40. 我相信中国一定会越来越好的 (wǒ xiāngxìn Zhōngguó yídìng huì yuèláiyuè hǎo de) - Tôi tin rằng Trung Quốc nhất định sẽ ngày càng tốt đẹp hơn** **41. 你喜欢我的国家吗? (nǐ xǐhuān wǒ de guójiā ma?) - Bạn có thích đất nước của tôi không?** **42. 我很喜欢你的国家 (wǒ hěn xǐhuān nǐ de guójiā) - Tôi rất thích đất nước của bạn** **43. 你的国家很漂亮 (nǐ de guójiā hěn piàoliang) - Đất nước của bạn rất đẹp** **44. 你的国家人民很友好 (nǐ de guójiā rénmín hěn yǒuhǎo) - Người dân đất nước của bạn rất thân thiện** **45. 我希望有更多的人来我的国家旅游 (wǒ xīwàng yǒu gèngduō de rén lái wǒ de guójiā lǚyóu) - Tôi hy vọng sẽ có nhiều người hơn đến đất nước tôi du lịch** **46. 我相信你的国家一定会越来越好的 (wǒ xiāngxìn nǐ de guójiā yídìng huì yuèláiyuè hǎo de) - Tôi tin rằng đất nước của bạn chắc chắn sẽ ngày càng tốt đẹp hơn** **47. 你有什么爱好? (nǐ yǒu shénme àihào?) - Bạn có sở thích gì?** **48. 我喜欢读书 (wǒ xǐhuān dōushū) - Tôi thích đọc sách** **49. 我喜欢旅游 (wǒ xǐhuān lǚyóu) - Tôi thích du lịch** **50. 我喜欢听音乐 (wǒ xǐhuān tīng yīnyuè) - Tôi thích nghe nhạc**
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH