câu chuyện tiếng Trung hài hước tiếng Trung hài hước học tiếng Trung
**50 Câu Giao Tiếp Cơ Bản Trong Tiếng Trung** **1. Xin chào:** * Pinyin: Nǐ hǎo * Việt sub: Xin chào **2. Cảm ơn:** * Pinyin: Xièxiè * Việt sub: Cảm ơn **3. Không thành vấn đề:** * Pinyin: Búkèqì * Việt sub: Không thành vấn đề **4. Tên của bạn là gì?** * Pinyin: Nǐ jiào shénme míngzì? * Việt sub: Tên của bạn là gì? **5. Tôi tên là...** * Pinyin: Wǒ jiào... * Việt sub: Tôi tên là... **6. Bạn có khỏe không?** * Pinyin: Nǐ hǎo ma? * Việt sub: Bạn có khỏe không? **7. Tôi khỏe:** * Pinyin: Wǒ hěn hǎo * Việt sub: Tôi khỏe **8. Xin lỗi:** * Pinyin: Duìbùqǐ * Việt sub: Xin lỗi **9. Không sao:** * Pinyin: Méiguānxì * Việt sub: Không sao **10. Vâng:** * Pinyin: Shì * Việt sub: Vâng **11. Không:** * Pinyin: Bùshì * Việt sub: Không **12. Xin chào (trả lời điện thoại):** * Pinyin: Wèi * Việt sub: Xin chào **13. Tạm biệt:** * Pinyin: Zàijiàn * Việt sub: Tạm biệt **14. Hẹn gặp lại:** * Pinyin: Zàijiàn * Việt sub: Hẹn gặp lại **15. Bạn đang làm gì?** * Pinyin: Nǐ zài gànshénme? * Việt sub: Bạn đang làm gì? **16. Tôi đang học tiếng Trung:** * Pinyin: Wǒ zài xué Zhōngwén * Việt sub: Tôi đang học tiếng Trung **17. Bạn đến từ đâu?** * Pinyin: Nǐ cóng nǎlǐ lái? * Việt sub: Bạn đến từ đâu? **18. Tôi đến từ Việt Nam:** * Pinyin: Wǒ cóng Yuènán lái * Việt sub: Tôi đến từ Việt Nam **19. Bạn bao nhiêu tuổi?** * Pinyin: Nǐ jǐ suì? * Việt sub: Bạn bao nhiêu tuổi? **20. Tôi 20 tuổi:** * Pinyin: Wǒ èrshí suì * Việt sub: Tôi 20 tuổi **21. Nghề nghiệp của bạn là gì?** * Pinyin: Nǐ de zhíyè shénme? * Việt sub: Nghề nghiệp của bạn là gì? **22. Tôi là giáo viên:** * Pinyin: Wǒ shì jiàoshī * Việt sub: Tôi là giáo viên **23. Bạn có thể nói tiếng Anh không?** * Pinyin: Nǐ huì shuō Yīngyǔ ma? * Việt sub: Bạn có thể nói tiếng Anh không? **24. Tôi có thể nói một chút:** * Pinyin: Wǒ huì shuō yìdiǎnr * Việt sub: Tôi có thể nói một chút **25. Tôi không hiểu:** * Pinyin: Wǒ bù míngbái * Việt sub: Tôi không hiểu **26. Xin hãy nói chậm lại:** * Pinyin: Qǐng nǐ shuōmàn yìdiǎnr * Việt sub: Xin hãy nói chậm lại **27. Bạn có thể lặp lại không?** * Pinyin: Nǐ kěyǐ zài shuō yíbiàn ma? * Việt sub: Bạn có thể lặp lại không? **28. Ở đâu?** * Pinyin: Zài nǎlǐ? * Việt sub: Ở đâu? **29. Tôi muốn ăn uống:** * Pinyin: Wǒ xiǎng chīfàn * Việt sub: Tôi muốn ăn uống **30. Nhà vệ sinh ở đâu?** * Pinyin: Cèsuǒ zài nǎlǐ? * Việt sub: Nhà vệ sinh ở đâu? **31. Tôi bị lạc:** * Pinyin: Wǒ mílù le * Việt sub: Tôi bị lạc **32. Tôi cần giúp đỡ:** * Pinyin: Wǒ xūyào bāngzhù * Việt sub: Tôi cần giúp đỡ **33. Tôi muốn mua sắm:** * Pinyin: Wǒ xiǎng gòuwù * Việt sub: Tôi muốn mua sắm **34. Cái này bao nhiêu tiền?** * Pinyin: Zhège duōshǎo qián? * Việt sub: Cái này bao nhiêu tiền? **35. Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?** * Pinyin: Kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma? * Việt sub: Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không? **36. Hôm nay thời tiết thế nào?** * Pinyin: Jīntiān tiānqì zěnme yàng? * Việt sub: Hôm nay thời tiết thế nào? **37. Trời nắng:** * Pinyin: Táiyáng * Việt sub: Trời nắng **38. Trời mưa:** * Pinyin: Xiàyǔ * Việt sub: Trời mưa **39. Tôi thích ăn đồ Trung Quốc:** * Pinyin: Wǒ xǐhuān chī Zhōngguó cài * Việt sub: Tôi thích ăn đồ Trung Quốc **40. Món ăn này rất ngon:** * Pinyin: Zhège cài hěn hǎochī * Việt sub: Món ăn này rất ngon **41. Tôi rất vui được gặp bạn:** * Pinyin: Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ * Việt sub: Tôi rất vui được gặp bạn **42. Tôi muốn tập tiếng Trung:** * Pinyin: Wǒ xiǎng liànxí Zhōngwén * Việt sub: Tôi muốn tập tiếng Trung **43. Tôi sẽ cố gắng hết sức:** * Pinyin: Wǒ huì nǔlì * Việt sub: Tôi sẽ cố gắng hết sức **44. Chúc bạn may mắn:** * Pinyin: Zhù nǐ yīqiè shùnlì * Việt sub: Chúc bạn may mắn **45. Cảm ơn đã giúp đỡ:** * Pinyin: Xièxiè nǐ de bāngzhù * Việt sub: Cảm ơn đã giúp đỡ **46. Tôi rất xin lỗi vì đã làm phiền bạn:** * Pinyin: Duìbùqǐ rǎnniǎo nǐ le * Việt sub: Tôi rất xin lỗi vì đã làm phiền bạn **47. Cảm ơn bạn đã dành thời gian:** * Pinyin: Xièxiè nǐ de shíjiān * Việt sub: Cảm ơn bạn đã dành thời gian **48. Tôi rất vui vì đã gặp bạn:** * Pinyin: Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ * Việt sub: Tôi rất vui vì đã gặp bạn **49. Tôi hy vọng chúng ta có thể gặp lại nhau sớm:** * Pinyin: Wǒ qīwàng wǒmen kěyǐ zǎrì xiàngjiàn * Việt sub: Tôi hy vọng chúng ta có thể gặp lại nhau sớm **50. Chúc bạn một ngày tốt lành:** * Pinyin: Zhù nǐ yǒu háo yìtiān * Việt sub: Chúc bạn một ngày tốt lành
0

Sign in to participate in this thread!

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH