Chia sẻ
truyện cười Tiếng Trung
Kỳ lạ
**1. 多亏 (duōkuì)** - Nhờ có
* 多亏你的帮助,我完成了这项工作。
* Duōkuì nǐ de bāngzhù, wǒ wánchéng le zhèxiàng gōngzuò.
* Nhờ có sự giúp đỡ của bạn, tôi đã hoàn thành công việc này.
**2. 照顾 (zhàogù)** - Chăm sóc, chăm nom
* 我妈妈现在病了,需要人照顾。
* Wǒ māma xiànzài bìng le, xūyào rén zhàogù.
* Mẹ tôi hiện đang ốm, cần người chăm sóc.
**3. 咱们 (zánmen)** - Chúng ta, mình
* 咱们明天去逛街吧。
* Zánmen míngtiān qù guàngjiē ba.
* Ngày mai chúng ta đi mua sắm nhé.
**4. 以前 (yǐqián)** - Trước kia, trước đây
* 以前我不喜欢吃鱼,但是现在我喜欢了。
* Yǐqián wǒ bù xǐhuān chī yú, dànshì xiànzài wǒ xǐhuān le.
* Trước kia tôi không thích ăn cá, nhưng bây giờ thích rồi.
**5. 相同 (xiāngtóng)** - Giống nhau
* 他们的想法和我们相同。
* Tāmen de xiǎngfǎ hé wǒmen xiāngtóng.
* Suy nghĩ của họ và chúng tôi giống nhau.
**6. 进步 (jìnbù)** - Tiến bộ
* 他学习很努力,进步很大。
* Tā xuéxí hěn nǔlì, jìnbù hěn dà.
* Anh ấy học rất chăm chỉ, tiến bộ rất lớn.
**7. 避免 (bìmiǎn)** - Tránh, né tránh
* 我们应该避免做错事。
* Wǒmen yīnggāi bìmiǎn zuòcuòshì.
* Chúng ta nên tránh làm điều sai trái.
**8. 配合 (pèihé)** - Phối hợp
* 我们要互相配合,才能把工作做好。
* Wǒmen yào hùxiāng pèihé, cái néng bǎ gōngzuò zuò hǎo.
* Chúng ta phải phối hợp với nhau thì mới có thể hoàn thành tốt công việc.
**9. 虽然 (suīrán)** - Mặc dù, mặc dù vậy
* 虽然天气不好,但我们还是去了。
* Suīrán tiānqì bù hǎo, dàn wǒmen hái shì qù le.
* Mặc dù thời tiết không tốt nhưng chúng tôi vẫn đến đấy.
**10. 借口 (jiěkǒu)** - Cớ, lý do
* 他经常找借口不来。
* Tā jīngcháng zhǎo jiěkǒu bùlái.
* Anh ta thường tìm cớ không đến.
**11. 然而 (rányér)** - Tuy nhiên
* 我喜欢吃鱼,然而我不喜欢吃肉。
* Wǒ xǐhuān chī yú, rányér wǒ bù xǐhuān chī ròu.
* Tôi thích ăn cá, tuy nhiên tôi không thích ăn thịt.
**12. 明白 (míngbái)** - Hiểu, rõ ràng
* 我不明白你的意思。
* Wǒ bù míngbái nǐ de yìsi.
* Tôi không hiểu ý của bạn.
**13. 十分 (shífēn)** - Rất, vô cùng
* 这个东西十分好。
* Zhège dōngxī shífēn hǎo.
* Cái này rất tốt.
**14. 既然 (jìrán)** - Đã, nếu đã như vậy
* 既然你来了,就不要走了。
* Jìrán nǐ lái le, jiù bùyào zǒu le.
* Nếu đã đến đây, thì đừng đi.
**15. 等待 (děngdài)** - Chờ đợi
* 我在等你。
* Wǒ zài děng nǐ.
* Tôi đang đợi bạn.
**16. 准备 (zhǔnbèi)** - Chuẩn bị
* 我正在准备考试。
* Wǒ zhèngzài zhǔnbèi kǎoshì.
* Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi.
**17. 相信 (xiāngxìn)** - Tin tưởng
* 我相信你能做好。
* Wǒ xiāngxìn nǐ néng zuò hǎo.
* Tôi tin rằng bạn có thể làm tốt.
**18. 坚持 (jiānchí)** - Kiên trì
* 无论遇到什么困难,我都坚持下去。
* Wúlùn yùdào shénme kùnnan, wǒ dōu jiānchí xiàqù.
* Bất kể gặp khó khăn nào, tôi đều kiên trì tới cùng.
**19. 添加 (tiānjiā)** - Thêm, bổ sung
* 请添加一些盐。
* Qǐng tiānjiā yīxiē yán.
* Vui lòng thêm một ít muối.
**20. 旁边 (pángbiān)** - Bên cạnh, cạnh
* 他坐在我旁边。
* Tā zuò zài wǒ pángbiān.
* Anh ấy ngồi bên cạnh tôi.
**21. 其实 (qíshí)** - Thực ra, thật ra
* 其实他是一个很好的人。
* Qíshí tā shì yīgè hěn hǎo de rén.
* Thực ra anh ta là một người tốt.
**22. 反正 (fǎnzhèng)** - Dù sao đi nữa, dù gì thì
* 反正我也没事做,陪你聊聊天吧。
* Fǎnzhèng wǒ yě méishì zuò, péi nǐ liáo liáo tiān ba.
* Dù sao tôi cũng rảnh, vậy thì trò chuyện với bạn vậy.
**23. 省得 (shěngde)** - Để tránh, khỏi phải
* 你早点儿给我打电话,省得我担心。
* Nǐ zǎodiǎr gěi wǒ dǎ diànhuà, shěngde wǒ dānxīn.
* Bạn gọi điện cho tôi sớm một chút, để tôi khỏi phải lo lắng.
**24. 尝尝 (chángcháng)** - Nếm thử, thử xem
* 你尝尝这个菜。
* Nǐ chángcháng zhège cài.
* Bạn nếm thử món ăn này xem.
**25. 注意 (zhùyì)** - Chú ý, để ý
* 请注意安全。
* Qǐng zhùyì ānquán.
* Vui lòng chú ý an toàn.
**26. 只要 (zhǐyào)** - Chỉ cần
* 只要你努力,就一定能成功。
* Zhǐyào nǐ nǔlì, jiù yīdìng néng chénggōng.
* Chỉ cần bạn cố gắng, nhất định bạn sẽ thành công.
**27. 这么 (zhème)** - Như vậy, thế này
* 你这么聪明,为什么不努力学习呢?
* Nǐ zhème cōngmíng, wèishénme bù nǔlì xuéxí ne?
* Bạn thông minh như vậy, sao không cố gắng học hành nhỉ?
**28. 算了 (suànle)** - Thôi, bỏ đi
* 算了,不要再说了。
* Suànle, bùyào zài shuō le.
* Thôi, đừng nói nữa.
**29. 难道 (nándào)** - Chẳng lẽ, lẽ nào
* 难道你不知道吗?
* Nándào nǐ bù zhīdào ma?
* Chẳng lẽ bạn không biết sao?
**30. 相反 (xiāngfǎn)** - Ngược lại, trái lại
* 他的想法和我相反。
* Tā de xiǎngfǎ hé wǒ xiāngfǎn.
* Suy nghĩ của anh ấy ngược lại với tôi.
**31. 介绍 (jièshào)** - Giới thiệu
* 让我来介绍一下我的朋友。
* Ràng wǒ lái jièshào yīxià wǒ de péngyǒu.
* Cho phép tôi giới thiệu với bạn về bạn tôi nhé.
**32. 帮忙 (bāngmáng)** - Giúp đỡ
* 能不能帮我一个忙?
* Néng bù néng bāng wǒ yīgè máng?
* Bạn có thể giúp tôi một chút không?
**33. 开始 (kāishǐ)** - Bắt đầu
* 现在开始上课。
* Xiànzài kāishǐ shàngkè.
* Bây giờ bắt đầu tiết học.