tiếng Trung hài hước
tiếng Trung vui
Trạng thái tốt
**10 Câu Tiếng Trung Về Hoạt Động Hàng Ngày**
1. 早上好! (zǎo shàng hǎo) - Chào buổi sáng!
2. 你好吗?(nǐ hǎo ma?) - Bạn khỏe không?
3. 我很好,谢谢。你呢?(wǒ hěn hǎo, xièxie. nǐ ne?) - Tôi khỏe, cảm ơn. Bạn thế nào?
4. 我要上学了。(wǒ yào shàng xué le.) - Tôi phải đi học rồi.
5. 我要去上班了。(wǒ yào qù shàng ban le.) - Tôi phải đi làm rồi.
6. 我要去购物。(wǒ yào qù gòu wù.) - Tôi phải đi mua sắm.
7. 我要去吃饭。(wǒ yào qù chī fàn.) - Tôi phải đi ăn.
8. 我要去睡觉了。(wǒ yào qù shuì jiào le.) - Tôi phải đi ngủ rồi.
9. 我要休息一下。(wǒ yào xiū xī yī xià.) - Tôi cần nghỉ ngơi một chút.
10. 我要放松一下。(wǒ yào fàng sōng yī xià.) - Tôi muốn thư giãn một chút.
**214 Bộ Thủ Tiếng Trung**
1. 一 (yī) - Một
2. 二 (èr) - Hai
3. 三 (sān) - Ba
4. 四 (sì) - Bốn
5. 五 (wǔ) - Năm
6. 六 (liù) - Sáu
7. 七 (qī) - Bảy
8. 八 (bā) - Tám
9. 九 (jiǔ) - Chín
10. 十 (shí) - Mười
11. 人 (rén) - Người
12. 口 (kǒu) - Miệng
13. 日 (rì) - Mặt trời
14. 月 (yuè) - Mặt trăng
15. 山 (shān) - Núi
16. 水 (shuǐ) - Nước
17. 火 (huǒ) - Lửa
18. 木 (mù) - Gỗ
19. 金 (jīn) - Kim loại
20. 土 (tǔ) - Đất