hình tiếng Trung hài hước
Hy vọng
tổng hợp tiếng Trung hài hước
**1. 不如我们先来谈谈正事吧。**
Bùrú wǒmen xiān lái tánhuàn zhèngshì ba.
Không bằng trước tiên chúng ta nói đến chuyện chính đi.
**2. 请把门关上,太吵了。**
Qǐng bǎ mén guān shàng, tài chǎo le.
Xin đóng cửa lại, ồn quá.
**3. 很抱歉,我无法现在跟你谈这件事。**
Hěn bàoqiàn, wǒ wúfǎ xiànzài gēn nǐ tán zhè jiàn shì.
Thật xin lỗi, tôi không có cách nào bây giờ có thể nói chuyện này với anh/chị.
**4. 你的想法很好,不过我们得考虑一下可行性。**
Nǐ de xiǎngfǎ hěn hǎo, búguò wǒmen děi kǎolǜ yīxià kěxíngxìng.
Ý của anh/chị rất tốt, tuy nhiên chúng ta phải cân nhắc một chút về tính khả thi.
**5. 我需要更多的时间来考虑。**
Wǒ xūyào gèng duō de shíjiān lái kǎolǜ.
Tôi cần thêm thời gian để suy nghĩ.
**6. 我们有必要开一次会讨论一下这件事。**
Wǒmen yǒu bìyào kāi yīcì huì tǎolùn yīxià zhè jiàn shì.
Chúng ta cần phải họp để thảo luận về chuyện này.
**7. 我想听听你的意见。**
Wǒ xiǎng tīng tīng nǐ de yìjiàn.
Tôi muốn nghe ý kiến của bạn.
**8. 我们可以尝试一下不同的方法。**
Wǒmen kěyǐ chángshì yīxià bùtóng de fāngfǎ.
Chúng ta có thể thử những phương pháp khác nhau.
**9. 我对这个项目很感兴趣。**
Wǒ duì zhège xiàngmù hěn gǎnxìngqù.
Tôi rất quan tâm đến dự án này.
**10. 我相信我们能够克服这些困难。**
Wǒ xiāngxìn wǒmen nénggòu kèfú zhèxiē kùnnan.
Tôi tin rằng chúng ta có thể khắc phục những khó khăn này.