dịch tiếng Trung hài hước
câu chuyện tiếng Trung hài hước
bách khoa tiếng Trung hài hước
**Bài báo 1**
**Tiêu đề:** 你好,世界!(Nǐ hǎo, shìjiè! - Xin chào, thế giới!)
**Pinyin:**
Nǐ hǎo, shìjiè!
Wǒ shì Yīngyíng.
Wǒ shì zhōngguó rén.
Wǒ xǐhuān jiàoyou.
Wǒ xǐhuān du kè.
Wǒ xǐhuān chī pǔtāocǎo.
**Dịch sang tiếng Việt:**
Xin chào, thế giới!
Tôi là Yīngyíng.
Tôi là người Trung Quốc.
Tôi thích kết bạn.
Tôi thích đi du lịch.
Tôi thích ăn kem.
**Bài báo 2**
**Tiêu đề:** 我的一天(Wǒ de yìtiān - Một ngày của tôi)
**Pinyin:**
Zǎoshang, wǒ qǐchuáng.
Wǒ xǐshǒu.
Wǒ chī zǎofàn.
Wǒ qù xuéxiào.
Xiàwǔ, wǒ zuò gōngkè.
Wǎnshang, wǒ zuò shòuye.
**Dịch sang tiếng Việt:**
Buổi sáng, tôi dậy giường.
Tôi rửa tay.
Tôi ăn sáng.
Tôi đến trường.
Buổi chiều, tôi làm bài tập về nhà.
Buổi tối, tôi làm bài tập ở nhà.
**Bài báo 3**
**Tiêu đề:** 我家(Wǒjiā - Gia đình tôi)
**Pinyin:**
Wǒ jiā yǒu wǔkǒurén.
Wǒ yǒu bàba, māma, gēgē hé mèimei.
Wǒ bàba shì yīwéi jiàoshòu.
Wǒ māma shì yīwéi zhǔnàn.
Wǒ gēgē shì yīwéi xuesheng.
Wǒ mèimei shì yīgè xiǎohái.
**Dịch sang tiếng Việt:**
Gia đình tôi có 5 người.
Tôi có bố, mẹ, anh trai và em gái.
Bố tôi là một giáo sư.
Mẹ tôi là một y tá.
Anh trai tôi là một học sinh.
Em gái tôi là một đứa trẻ.