Mờ mịt
GIF tiếng Trung hài hước
kịch tiếng Trung hài hước
**Bài báo 1**
**Tiêu đề:** 疫情下的生活 (Cuộc sống dưới đại dịch)
**Phiên âm:** Yìqíngxià de shēnghuó
**Tiếng Việt:** Cuộc sống trong thời kỳ dịch bệnh
**Nội dung:**
新冠疫情给我们的生活带来了巨大的改变。(Xīnguàn yìqíng gěi women de shēnghuó dài lái le jùdà de biànwù.)
Chúng ta phải đeo khẩu trang khi ra ngoài, hạn chế tụ tập đông người, và thường xuyên rửa tay để bảo vệ sức khỏe. (Wǒmen bìxū dài kǒuzhāng shí chūwài, hànshì tùjí dōngrén, hé chángcháng xǐshǒu lái bảohù shēnkàng.)
Những hành động nhỏ này không chỉ bảo vệ cho bản thân chúng ta mà còn bảo vệ cho cộng đồng. (Zhèxiē xiǎo xíngdòng bú zhǐ bǎohù le běnshēn, hái bǎohù le gòngtóng.)
**Bài báo 2**
**Tiêu đề:** 学习汉语的乐趣 (Niềm vui học tiếng Trung)
**Phiên âm:** Xuéxí hànyǔ de lèqù
**Tiếng Việt:** Niềm vui học tiếng Trung Quốc
**Nội dung:**
Học tiếng Trung không dễ, nhưng nó là một cuộc hành trình thú vị và bổ ích. (Xuéxí hànyǔ bù róngyì, dàn shì tā shì yíge qùwéi wèiyǐ hé bǔyì de lǚchéng.)
Khi học tiếng Trung, bạn không chỉ học một ngôn ngữ, mà còn khám phá một nền văn hóa lâu đời và phong phú. (Xuéxí hànyǔ, nǐ bù zhǐ xuéyíge yǔyán, hái kàn tàn yíge láodài hé fēngfù de wénhuà.)
Tiếng Trung là một ngôn ngữ giàu biểu cảm và có nhiều sắc thái, điều này giúp bạn hiểu sâu hơn về cách người dân Trung Quốc suy nghĩ và giao tiếp. (Hànyǔ shì yíge biǎoxiànlì fēngfù hé yǒu dàliàng sècài de yǔyán, zhè gézhù nǐ gèng shēnké de liǎojiě zhōngguó rén de sīwǎi hé jiāohuàn fāngshì.)
**Bài báo 3**
**Tiêu đề:** 中国的美食 (Ẩm thực Trung Hoa)
**Phiên âm:** Zhōngguó de měishí
**Tiếng Việt:** Ẩm thực Trung Hoa
**Nội dung:**
Ẩm thực Trung Hoa đa dạng và phong phú với nhiều món ăn hấp dẫn. (Zhōngguó de měishí duōyàng hé fēngfù, yǒu hěnduō hấpyǐn de cài.)
Mỗi vùng ở Trung Quốc đều có những món ăn đặc trưng riêng, phản ánh nền văn hóa và truyền thống địa phương. (Zhōngguó de měigè dìfāng dōu yǒu zìjǐ de tèsè cài, fǎnyìngle dìfāng wénhuà hé chuántǒng.)
Từ các món ăn tinh tế được phục vụ trong các nhà hàng sang trọng đến những món ăn đường phố bình dân, ẩm thực Trung Hoa luôn có điều gì đó phù hợp với khẩu vị của bạn. (Cóng zài gāodǎng fànhà quán fúcòu de jìngmí cài, dào zài pǐnmín jiētóu shòu yíng de pínmín cài, zhōngguó měishí zǒngshì yǒu shìhé nǐ kǒuwèi de.)
**Các nguồn luyện tập nghe trực tuyến:**
* Du Chinese
* ChinesePod
* Sinosplice
* Popup Chinese
* The Chairman's Bao