đoạn cắt tiếng Trung hài hước
Mất mát
Thích thú
**Bài báo 1**
**Tiêu đề:** 我的学校 (Trường của tôi)
**Nội dung:**
我有一个学校。学校很大,很漂亮。学校里有老师、同学和教室。
Tôi có một ngôi trường. Trường rất lớn và rất đẹp. Trong trường có thầy cô, bạn học và lớp học.
**Từ vựng:**
* 我 wǒ - Tôi
* 有一 yǒu yī - Có một
* 学校 xuéxiào - Trường học
* 大 dà - Lớn
* 漂亮 piàoliang - Đẹp
* 老师 lǎoshī - Thầy cô
* 同学 tóngxué - Bạn học
* 教室 jiàoshì - Lớp học
**Bài báo 2**
**Tiêu đề:** 这是我的家 (Đây là nhà của tôi)
**Nội dung:**
这是我的家。我家不大,也不小。家里有爸爸、妈妈和我。
Đây là nhà của tôi. Nhà tôi không lớn lắm, cũng không quá nhỏ. Trong nhà có bố, mẹ và tôi.
**Từ vựng:**
* 这 zhè - Đây
* 家 jiā - Nhà
* 大 dà - Lớn
* 小 xiǎo - Nhỏ
* 里 li - Trong
* 爸爸 bàba - Bố
* 妈妈 māma - Mẹ
**Bài báo 3**
**Tiêu đề:** 我是一名学生 (Tôi là một học sinh)
**Nội dung:**
我是一名学生。我在学校学习。我学习中文、数学和英语。
Tôi là một học sinh. Tôi học ở trường. Tôi học tiếng Trung, toán và tiếng Anh.
**Từ vựng:**
* 我 wǒ - Tôi
* 是 shì - Là
* 一名 yī míng - Một
* 学生 xuésheng - Học sinh
* 在 zài - Ở
* 学习 xuéxí - Học
* 中文 zhōngwén - Tiếng Trung
* 数学 shùxué - Toán
* 英语 yīngyǔ - Tiếng Anh