Cảm thấy được yêu
gợi ý tiếng Trung hài hước
tương tác tiếng Trung hài hước
**Bài báo 1**
**Tiêu đề:** 小明和朋友 (Xiǎomíng hé péngyou) - Tiểu Minh và bạn bè
**Phiên âm:**
小明是一个学生。他有几个朋友。他们经常在一起玩。
小明最好的朋友叫小华。小华是一个很善良的人。
他们经常一起学习、玩耍和吃饭。
小明很珍惜这个朋友。
**Dịch:**
Tiểu Minh là một học sinh. Cậu ấy có một vài người bạn. Họ thường chơi với nhau.
Người bạn tốt nhất của Tiểu Minh tên là Tiểu Hoa. Tiểu Hoa là một người rất tốt bụng.
Họ thường cùng nhau học tập, vui chơi và ăn uống.
Tiểu Minh rất trân trọng người bạn này.
**Bài báo 2**
**Tiêu đề:** 公园里的春天 (Gōngyuán lǐ de chūntiān) - Mùa xuân ở công viên
**Phiên âm:**
春天到了,公园里的花都开了。
五颜六色的花朵在微风中轻舞飞扬。
人们在公园里赏花、拍照、聊天。
孩子们在绿油油的草地上奔跑、嬉戏。
公园里充满了欢声笑语。
**Dịch:**
Mùa xuân đến rồi, những bông hoa trong công viên đều nở rộ.
Những bông hoa đủ màu sắc đang nhẹ nhàng bay lượn trong gió.
Mọi người trong công viên đang ngắm hoa, chụp ảnh, trò chuyện.
Trẻ em đang chạy nhảy, nô đùa trên bãi cỏ xanh mướt.
Công viên tràn ngập tiếng cười và tiếng nói.
**Bài báo 3**
**Tiêu đề:** 图书馆 (Túshūguǎn) - Thư viện
**Phiên âm:**
图书馆是一个学习的好地方。
里面有很多书,有小说、故事、科普书、漫画等。
人们可以在这里安静地看书、学习或做研究。
图书馆还经常举办一些活动,比如讲座、读书会等。
图书馆是一个知识的宝库。
**Dịch:**
Thư viện là một nơi học tập lý tưởng.
Bên trong có rất nhiều sách, như tiểu thuyết, truyện, sách khoa học phổ thông, truyện tranh, v.v.
Mọi người có thể yên tĩnh đọc sách, học tập hoặc nghiên cứu tại đây.
Thư viện còn thường xuyên tổ chức các hoạt động như hội thảo, câu lạc bộ đọc sách, v.v.
Thư viện là kho tàng kiến thức.